Xe điện mini Hongguang

Xe điện mini Hongguang

Loại nguồn điện: Điện thuần túy
Cấp độ xe: Xe mini
Công suất tối đa: 20kW
Quãng đường chạy hoàn toàn bằng điện: 120km/170m/215m
Gửi yêu cầu
Mô tả
Thông số kỹ thuật
Giơi thiệu sản phẩm
 

 

Hongguang MINI EV vuông vắn và nhỏ gọn, nội thất đơn giản và giản dị. Sử dụng bố cục hai cửa bốn chỗ ngồi, phù hợp cho các chuyến đi ngắn của gia đình. Dữ liệu cho thấy mức tiêu thụ điện của xe mới là khoảng 10kWh trên 100 km và chi phí cho mỗi km chỉ là 0,5 cent. Về chi phí sử dụng và bảo dưỡng xe, xe cũng tiết kiệm và giá cả phải chăng. Nhìn chung, đây là một chiếc xe nhỏ thiết thực, tiện lợi, giá thành thấp, an toàn và đáng tin cậy.

 

product-1200-866

 

Thiết kế đơn giản và phong cách
 

 

Thiết kế tổng thể của Hongguang MIIEV vẫn đơn giản. Phiên bản macaron có thiết kế thân xe hai màu và bánh xe tương phản màu "cánh hoa", trông thời trang hơn. Phiên bản mui trần sử dụng mui mềm, hai cửa và hai chỗ ngồi, rất độc đáo. Phiên bản GAMEBOY của Hongguang MINIEV thể thao hơn và phù hợp với bé trai.

 

product-1200-937

 

Thiết kế nội thất tinh tế
 

 

Thiết kế nội thất của Hongguang MINI EV chủ yếu là thiết thực, với các đường thẳng trên bảng điều khiển trung tâm và cửa gió điều hòa kéo dài chiều rộng thị giác theo chiều ngang. Chiếc xe mới bổ sung màu sắc tươi sáng cho khu vực điều khiển điều hòa và bên trong tấm ốp cửa, phù hợp hơn với thị hiếu thẩm mỹ của giới trẻ.

 

product-1200-866

 

product-750-560

Vô lăng hai chấu

 

Vô lăng hai chấu sử dụng thiết kế công thái học, có độ bám đầy đủ và hệ thống trợ lực lái điện tử EPS tiêu chuẩn. Bàn đạp bên dưới được trang bị ký hiệu "+-", không chỉ tạo thêm điểm nhấn đẹp mắt mà còn đóng vai trò nhắc nhở nhân văn tốt.

Bảng điều khiển LCD

 

Hongguang MINIEV được trang bị bảng đồng hồ LCD đầy đủ màu sắc có thể hiển thị số km và thông tin lái xe. Một số mẫu xe cấp thấp chỉ được trang bị đồng hồ đơn sắc.

product-750-560
product-750-560

Thiết kế điều khiển trung tâm

 

Hongguang MINIEV 2024 Macaron được trang bị màn hình điều khiển trung tâm nổi 8- inch, không chỉ hỗ trợ chức năng hình ảnh lùi độ nét cao mà còn có thể kết nối từ xa thông qua ứng dụng điện thoại di động, cải thiện đáng kể sự tiện lợi khi lái xe!

Kiểm soát điều hòa không khí

 

Hongguang MINIEV sử dụng núm xoay để điều khiển hệ thống điều hòa, có ba núm xoay để điều khiển nhiệt độ, lượng gió và hướng gió. Mẫu xe cấp thấp nhất không được trang bị chức năng điều hòa.

product-750-560
product-750-560

Núm chuyển số

 

Hongguang MINIEV sử dụng núm xoay điện tử, vòng kim loại mạ crôm bóng bao quanh để tăng cường kết cấu. Phần giữa màu trắng bắt mắt hơn, nút điều khiển cửa sổ nằm sau núm xoay.

Ghế phía trước

 

Hongguang MINIEV sử dụng thiết kế ghế tích hợp, màu ghế giống với màu thân xe, thời trang hơn. Tùy theo mẫu xe, có ba loại vật liệu: giả da, vải và hỗn hợp da/vải.

product-750-560
product-750-560

Hàng ghế sau

 

Trượt ghế trước về phía trước và nghiêng tựa lưng về phía trước để vào hàng ghế thứ hai. Hành khách cao 175cm có thể ra vào hàng ghế thứ hai tương đối dễ dàng.

Ghế sau

 

Hongguang MINIEV sử dụng bố cục bốn chỗ ngồi, không gian hàng ghế sau tương đối nhỏ gọn, ghế được gập xuống theo tỷ lệ 50:50 để tăng khả năng chứa đồ.

product-750-560
product-750-560

Phòng động cơ phía trước

 

Khoang động cơ phía trước không có nắp trang trí, có thể nhìn rõ hướng đi của dây điện và đường ống. Do hệ thống sạc nhỏ nên khoang động cơ tương đối rộng rãi.

Thân cây

 

Chiếc xe mới tuân thủ khái niệm thiết kế "tối thiểu hóa không gian cơ học và tối đa hóa không gian hành khách". Ghế sau của xe hỗ trợ gập tổng thể, không gian phía sau vượt quá 0.74m³ sau khi gập lại. Các quan chức cho biết có thể chứa hai vali 26- inch sau khi gập lại.

product-750-560

 

Thiết kế mặt trước
 

 

Mặt trước phong cách chủ yếu là đơn giản, không có quá nhiều thiết kế cầu kỳ. Tấm ốp rộng màu đen sáng kết hợp với đèn pha, thiết kế kết cấu "tham số" trên tấm ốp làm tăng cảm giác phân cấp.

 

product-1200-880

 

Bề mặt cơ thể
 

 

Chiếc xe mới này sử dụng thiết kế hai cửa, không có đường nét quá phức tạp ở bên hông thân xe. Về kích thước thân xe, chiều dài, chiều rộng và chiều cao là: 2917/1493/1621mm, chiều dài cơ sở là 1940mm. Đáp ứng đầy đủ đặc điểm đi bộ qua phố và ngõ hẻm, đỗ xe dễ dàng.

 

product-1200-880

 

Thiết kế phía sau
 

 

Phần đuôi xe có hình vuông, với đường viền màu đen sáng nối liền với đèn hậu, tạo cảm hứng cho phần đầu xe.

 

product-1200-880

 

Định vị sản phẩm
 

 

Hongguang MINI EV là một chiếc xe nhỏ theo đuổi tính thực dụng tối đa về không gian. Điểm nổi bật nhất của nó là nhỏ, tinh tế, dễ sử dụng và tiện lợi. Ý định ban đầu của thiết kế Hongguang MINI EV là cải thiện hiệu quả sự hài lòng và tiện lợi của người dùng khi sử dụng xe.

 

product-1200-880

 

 
Thông tin chi tiết sản phẩm
 
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560
product-750-560

Chú phổ biến: hongguang mini ev, nhà cung cấp hongguang mini ev Trung Quốc

● Cấu hình chuẩn
○ Tùy chọn
-- Không có
Hồng Quang MINIEV 2024 Macaron 170km Hồng Quang MINIEV 2024 Macaron 215km Hongguang MINIEV 2022 Mô hình Dễ dàng Phiên bản Ternary Lithium Hongguang MINIEV 2022 Mô hình Dễ dàng Phiên bản Lithium Sắt Phốt phát
Các thông số cơ bản  
nhà chế tạo Tổng giám đốc SAIC Wuling Tổng giám đốc SAIC Wuling Tổng giám đốc SAIC Wuling Tổng giám đốc SAIC Wuling
Mức độ Xe ô tô mini Xe ô tô mini Xe ô tô mini Xe ô tô mini
Loại năng lượng Điện nguyên chất Điện nguyên chất Điện nguyên chất Điện nguyên chất
Đến giờ đi chợ 2023.11 2023.11 2022.03 2022.03
Thời gian sạc nhanh (h) -- 0.58 -- --
Thời gian sạc chậm (h) 6.8 5 6.5 6.5
Công suất tối đa (kw) 20 20 20 20
Mô men xoắn cực đại (Nm) 85 92 85 85
Hộp số Hộp số một cấp của xe điện Hộp số một cấp của xe điện Hộp số một cấp của xe điện Hộp số một cấp của xe điện
Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao (mm) 3064*1493*1629 3064*1493*1629 2920*1493*1621 2920*1493*1621
Cấu trúc cơ thể 3-cửa 4-ghế hatchback 3-cửa 4-ghế hatchback 3-cửa 4-ghế hatchback 3-cửa 4-ghế hatchback
Tốc độ tối đa (km/h) 100 100 100 100
Bảo hành xe Ba năm hoặc 120,000 km Ba năm hoặc 120,000 km Ba năm hoặc 120,000 km Ba năm hoặc 120,000 km
Thân xe  
Chiều dài cơ sở (mm) 2010 2010 1940 1940
Chiều dài cơ sở phía trước (mm) 1290 1290 1290 1290
Chiều dài cơ sở phía sau (mm) 1306 1306 1290 1290
Cấu trúc cơ thể Xe Hatchback Xe Hatchback Xe Hatchback Xe Hatchback
Phương pháp mở cửa xe Cửa xoay Cửa xoay Cửa xoay Cửa xoay
Trọng lượng không tải (kg) 715 777 665 665
Động cơ điện  
Loại động cơ Nam châm vĩnh cửu/đồng bộ Nam châm vĩnh cửu/đồng bộ Nam châm vĩnh cửu/đồng bộ Nam châm vĩnh cửu/đồng bộ
Tổng công suất động cơ (kW) 20 20 20 20
Tổng mô men xoắn của động cơ (N·m) 85 92 85 85
Số lượng động cơ truyền động Động cơ đơn Động cơ đơn Động cơ đơn Động cơ đơn
Bố trí động cơ Ở phía sau Ở phía sau Ở phía sau Ở phía sau
loại pin Pin lithium sắt phosphate Pin lithium sắt phosphate Pin lithium ba thành phần Pin lithium sắt phosphate
Thương hiệu pin Liễu Châu Keyi Ninh Phủ, Quảng Tây -- --
Phương pháp làm mát pin -- -- Làm mát bằng chất lỏng Làm mát bằng chất lỏng
Phạm vi di chuyển bằng điện hoàn toàn theo NEDC (km) -- -- 120 120
Năng lượng pin (kWh) 13.4 17.3 9 9.3
Tiêu thụ điện trên 100 km (kWh/100km) -- 9 8.8 8.8
Khung gầm/Bánh xe  
Chế độ ổ đĩa Dẫn động cầu sau Dẫn động cầu sau Dẫn động cầu sau Dẫn động cầu sau
Kiểu hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập Macpherson Hệ thống treo độc lập Macpherson Hệ thống treo độc lập Macpherson Hệ thống treo độc lập Macpherson
Kiểu hệ thống treo sau Hệ thống treo đa liên kết không độc lập Hệ thống treo đa liên kết không độc lập Hệ thống treo đa liên kết không độc lập Hệ thống treo đa liên kết không độc lập
Loại phanh đỗ xe phanh tay phanh tay phanh tay phanh tay
Vật liệu vành Thép Thép Thép Thép
Thông số lốp trước 145/70 R12 145/70 R12 145/70 R12 145/70 R12
Thông số lốp sau 145/70 R12 145/70 R12 145/70 R12 145/70 R12
An toàn chủ động/thụ động  
Túi khí ghế chính/ghế hành khách Chính●/phó● Chính●/phó● Chính--/phó-- Chính--/phó--
Chức năng theo dõi áp suất lốp ●Báo động áp suất lốp ●Báo động áp suất lốp ●Báo động áp suất lốp ●Báo động áp suất lốp
Nhắc nhở chưa thắt dây an toàn ●Ghế lái chính ●Ghế lái chính ●Ghế lái chính ●Ghế lái chính
Chống bó cứng ABS
Cấu hình điều khiển  
Công tắc chế độ lái xe ●Thể thao
●Kinh tế
●Tiêu chuẩn/thoải mái
●Thể thao
●Kinh tế
●Tiêu chuẩn/thoải mái
●Thể thao
●Kinh tế
●Thể thao
●Kinh tế
Mô hình chuyển dịch ●Núm chuyển số điện tử ●Núm chuyển số điện tử ●Núm chuyển số điện tử ●Núm chuyển số điện tử
Lái xe hỗ trợ/thông minh  
Hình ảnh hỗ trợ lái xe ●Đảo ngược hình ảnh ●Đảo ngược hình ảnh -- --
Radar đỗ xe phía trước/phía sau Phía trước--/phía sau● Phía trước--/phía sau● Phía trước--/phía sau● Phía trước--/phía sau●
Cấu hình xuất hiện  
Giá nóc xe -- --
Loại chính ●Phím điều khiển từ xa ●Phím điều khiển từ xa ●Phím điều khiển từ xa ●Phím điều khiển từ xa
Cấu hình bên trong  
Bảng điều khiển LCD đầy đủ -- --
Kích thước thiết bị LCD ●7 inch ●7 inch -- --
Vật liệu vô lăng ●Nhựa ●Nhựa ●Nhựa ●Nhựa
Vô lăng đa chức năng -- --
Cấu hình ghế  
Vật liệu ghế ●Vải ●Vải ●Vải ●Vải
Ghế sau gập xuống ●Tỷ lệ đảo ngược ●Tỷ lệ đảo ngược ●Tỷ lệ đảo ngược ●Tỷ lệ đảo ngược
Cấu hình chiếu sáng  
Nguồn sáng chùm thấp ●Đèn LED ●Đèn LED ●Halogen ●Halogen
nguồn sáng chùm cao ●Đèn LED ●Đèn LED ●Halogen ●Halogen
Có thể điều chỉnh độ cao đèn pha
Tắt đèn pha chậm trễ -- --
Kính/Gương chiếu hậu  
Cửa sổ chỉnh điện trước/sau Phía trước●/phía sau-- Phía trước●/phía sau-- Phía trước●/phía sau-- Phía trước●/phía sau--
Gương trang điểm ô tô ●Tài xế chính ●Tài xế chính -- --
Internet thông minh  
Màn hình LCD màu điều khiển trung tâm ●Màn hình LCD cảm ứng ●Màn hình LCD cảm ứng -- --
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm ●8 inch ●8 inch -- --
Bluetooth/điện thoại ô tô -- --
Điều khiển từ xa APP ●Kiểm soát cửa
●Điều khiển đèn pha
●Yêu cầu/chẩn đoán tình trạng xe
●Định vị xe/tìm kiếm xe
●Quản lý sạc
●Kiểm soát cửa
●Điều khiển đèn pha
●Yêu cầu/chẩn đoán tình trạng xe
●Định vị xe/tìm kiếm xe
●Quản lý sạc
●Yêu cầu/chẩn đoán tình trạng xe
●Quản lý sạc
●Yêu cầu/chẩn đoán tình trạng xe
●Quản lý sạc
Giải trí truyền thông  
Giao diện đa phương tiện/sạc ●USB ●USB ●USB ●USB
Số lượng giao diện USB/Type-C ●3 hàng ghế trước ●3 hàng ghế trước ●2 hàng ghế trước ●2 hàng ghế trước
Số lượng người nói ●2 loa ●2 loa ●1 loa ●1 loa